Thông số công trình
1. Nhà máy Thủy điện Bản Chát
- Vị trí xây dựng: xã Mường Kim, huyện Than Uyên, tỉnh Lai Châu.
- Công suất lắp máy: 220MW. Sản lượng điện trung bình hàng năm là 769,7 triệu kWh (chưa kể sản lượng điện tăng thêm cho thủy điện Sơn La và Thủy điện Hòa Bình là 388,4 triệu kWh).
- Các mốc tiến độ thi công:
+ Khởi công công trình: ngày 08 tháng 01 năm 2006.
+ Ngăn sông đợt 1: ngày 15 tháng 02 năm 2008.
+ Tích nước hồ chứa: ngày 10 tháng 12 năm 2011.
+ Hòa lưới điện Quốc gia Tổ máy số 01: ngày 08 tháng 02 năm 2013.
+ Hòa lưới điện Quốc gia Tổ máy số 02: ngày 29 tháng 5 năm 2013.
Toàn cảnh công trình thủy điện Bản Chát
Toàn cảnh công trình thủy điện Bản Chát
Thông số chính của Công trình thuỷ điện Bản Chát
Thông số |
Số liệu/đơn vị |
---|---|
I. Thuỷ văn |
|
Diện tích lưu vực |
1.929 km2 |
Lưu lượng dòng chảy trung bình nhiều năm |
117 m3/s |
Lưu lượng đỉnh lũ P=0,1% |
11.980 m3/s |
Lưu lượng đỉnh lũ P=0,02% |
16.380 m3/s |
II. Hồ chứa |
|
Cao trình mực nước dâng bình thường |
475 m |
Cao trình mực nước chết |
431 m |
Cao trình mực nước hồ ứng với lũ thiết kế |
477,31 m |
Cao trình mực nước hồ ứng với lũ kiểm tra |
479,68 m |
Dung tích toàn bộ hồ chứa |
2.137x 106m3 |
Dung tích hữu ích |
1.702x 106m3 |
III. Đập tràn |
|
Hình thức xả |
Có cửa van |
Lưu lượng xả kiểm tra (P=0,02%) |
10.059 m3/s |
Lưu lượng xả thiết kế (P=0,1%) |
8.382 m3/s |
Cao trình đỉnh tràn |
482 m |
Cao trình ngưỡng tràn xả mặt |
460 m |
Số cửa van |
04 |
Kích thước cửa (rộng x cao) |
(15x15) m |
Hình thức đóng, mở cửa van |
Xi lanh thuỷ lực |
IV. Đập chính |
|
Loại đập Bê tông trọng lực |
|
Cao trình đỉnh đập |
482 m |
Chiều dài theo đỉnh đập |
424,45 m |
Chiều rộng đỉnh đập |
10 m |
Chiều cao đập lớn nhất |
132 m |
V. Nhà máy |
|
Công suất lắp máy |
220 MW |
Công suất đảm bảo |
74.7 MW |
Số tổ máy |
02 |
Lưu lượng lớn nhất qua nhà máy Qmax |
273,3 m3/s |
Cột nước tính toán |
90 m |
Sản lượng điện trung bình nhiều năm |
769,7×106KWh |
2. Nhà máy Thủy điện Huội Quảng
- Công suất lắp máy 520MW, sản lượng điện trung bình hàng năm 1,904 tỷ kWh.
- Các mốc tiến độ thi công:
+ Khởi công công trình: ngày 08 tháng 01 năm 2006.
+ Ngăn sông đợt 1: ngày 27 tháng 01 năm 2011.
+ Tích nước hồ chứa: ngày 01 tháng 12 năm 2015.
+ Hòa lưới điện Quốc gia Tổ máy số 01: ngày 28 tháng 12 năm 2015.
+ Hòa lưới điện Quốc gia Tổ máy số 02: ngày 19 tháng 6 năm 2016.
Toàn cảnh nhà máy thủy điện Huội Quảng
Đập dâng Công trình thủy điện Huội Quảng
Sàn Gian máy NMTĐ Huội Quảng
Thông số chính của Công trình thuỷ điện Huội Quảng
Thông số |
Số liệu/đơn vị |
---|---|
I. Thuỷ văn |
|
Diện tích lưu vực |
2.824 km2 |
Lưu lượng dòng chảy trung bình nhiều năm |
158,1 m3/s |
Lưu lượng đỉnh lũ P=0,1% |
10.883 m3/s |
Lưu lượng đỉnh lũ P=0,02% |
13.008 m3/s |
II. Hồ chứa |
|
Cao trình mực nước dâng bình thường |
370 m |
Cao trình mực nước chết |
368 m |
Cao trình mực nước hồ ứng với lũ thiết kế |
370 m |
Cao trình mực nước hồ ứng với lũ kiểm tra |
371,77 |
Dung tích toàn bộ hồ chứa |
184x 106m3 |
Dung tích hữu ích |
16,3x 106m3 |
III. Đập tràn |
|
Hình thức xả |
Có cửa van |
Lưu lượng xả kiểm tra lớn nhất (P=0,02%) |
12.908 m3/s |
Lưu lượng xả thiết kế lớn nhất (P=0,1%) |
10.883 m3/s |
Cao trình đỉnh tràn |
374 m |
Cao trình ngưỡng tràn xả mặt |
354,15 m |
Số cửa van |
06 |
Kích thước cửa (rộng x cao) |
(15x15,85) m |
Hình thức đóng, mở cửa van |
Xi lanh thuỷ lực |
IV. Đập chính |
|
Loại đập Bê tông trọng lực |
|
Cao trình đỉnh đập |
374 m |
Chiều dài theo đỉnh đập |
267 m |
Chiều rộng đỉnh đập |
10 m |
Chiều cao đập lớn nhất |
104 m |
V. Nhà máy ngầm |
|
Công suất lắp máy |
520 MW |
Số tổ máy |
02 |
Lưu lượng lớn nhất qua nhà máy Qmax |
383,1 m3/s |
Cột nước tính toán |
151 m |
Sản lượng điện trung bình nhiều năm |
1.904,2×106KWh |